Biến tần cho Cầu trục
Khi quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Biến Tần cho di chuyển, nâng hạ cầu trục vui lòng liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá cho quý khách loại biến tần phù hợp nhất để sử dụng cho cầu trục.
Xin quý khách cho chúng tôi biết một số thông số sau: Biến tần cho cầu trục
– Sử dụng biến tần cho : Nâng hạ hay di chuyển pa lăng, di chuyển cầu trục (Cổng trục) ?
– Công suất của các động cơ sử dụng biến tần : ? kW
– Loại biến tần quý khách muốn sử dụng ? (xem dưới)
Dưới đây là 3 loại biến tần phổ biến nhất được sử dụng cho pa lăng, cầu trục, cổng trục:
1 – Biến Tần LS cho di chuyển Cầu trục và di chuyển Pa lăng (Biến tần cầu trục)
Biến tần LS
Thông số kỹ thuật Biến tần cho cầu trục
Ứng dụng của biến tần LS | Di chuyển Cầu trục, Cổng trục và Pa lăng Biến tần cho cầu trục |
Nguồn cấp |
1 pha 200~230 VAC (+10%, -15%) 50~60 [Hz] (±5%) 3 pha 200~230 VAC(+10%, -15%) 50~60 [Hz] (±5%) 3 pha 380~480VAC 50~60 [Hz] (±5%) |
Công suất |
1 pha 200~230 VAC : 0.4 -1.5 kW 3 pha 200~230 VAC : 0.4 – 22 kW 3 pha 380~480 VAC : 0.4 – 22 kW |
Dòng điện |
1 phase 200~230 VAC : 2.5-8A 3 phase 200~230 VAC : 2.5-88A 3 phase 380~480 VAC : 1.25-45A |
Dải tần số | max 400Hz |
Mô men khởi động | 150% hoặc hơn tại 0.5 Hz |
Khả năng quá tải | 120% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển | V/f, điều khiển vectơ vòng hở |
Phanh hãm |
Mômen hãm : max. 20% Hiệu suất: max. 150% khi dùng điện trở hãm |
Ngõ vào | Ngõ vào đa chức năng P1 ~ P8 – Lựa chọn NPN/PNP |
Ngõ ra | Ngõ ra collector hở, ngõ ra rơ le đa chức năng, ngõ ra analog |
Chức năng bảo vệ | Quá áp, thấp áp, quá dòng, qua nhiệt động cơ, quá nhiệt inverter, quá tải, lỗi truyền thông, lỗi phần cứng… |
Chức năng chính |
Điều khiển vòng hở, điều khiển PID,và bảo vệ chạm đất Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID, liên kết máy tính (RS-485)… |
Truyền thông | Hỗ trợ các chuẩn truyền thôngPU,USB, Modbus-RTU, Profibus, CC-Link, CAN open và SSCNET III |
Thiết bị mở rộng |
Tiêu chuẩn: Tích hợp sẵn bộ lọc EMC, PLC Lựa chọn: Bộ truyền thông, Cáp kết nối, DC reactor, AC reactor, điện trở xả, bộ phanh, bộ điện trở.. |
Cấp bảo vệ | IP 20, NEMA1 (Optional |
2 – Biến Tần Schneider cho di chuyển Cầu trục và nâng hạ, di chuyển Pa lăng
Thông số kỹ thuật Biến tần cho cầu trục
Ứng dụng của biến tần Schneider |
Di chuyển Cầu trục, Cổng trục và Pa lăng |
Nguồn cấp | AC 1P/3P 200V – 240V; AC 3P 380 – 500V; AC 3P 525 – 600V, 50-60Hz (+ 5%) |
Công suất | 0.18 – 2.2kW (AC 1P 200V – 240V); 0.18 – 15kW (3P 200V – 240V); 0.37-15kW (AC 3P 380 – 500V); 0.37-15kW (AC 3P 525 – 600V) |
Dòng điện | 3.0 – 21.9A (240V, 1P); 2.1 – 82.1A (240V, 3P); 2.2 – 48.2A (380V, 3P); 2.8 – 36.4A (600V, 3P) |
Dải tần số | 0.1 – 500 Hz |
Mô men khởi động | 170 – 200% tải định mức Biến tần cho cầu trục |
Khả năng quá tải | 150% với tải định mức trong vòng 60s Biến tần cho cầu trục |
Phương pháp điều khiển | Điều khiển qua mạng Modbus & CANopen (tích hợp sẵn)
CANopen Daisy chain, DeviceNet, PROFIBUS DP,Modbus TCP, Fipio input (lựa chọn thêm) |
Phanh hãm | Tích hợp sẵn |
Ngõ vào | Ngõ vào analog (kí hiệu AI2 và AI3), logic (kí hiệu LI1 tới LI3) |
Ngõ ra | Ngõ ra điện áp, logic, rơ le |
Chức năng bảo vệ |
Bảo vệ quá nhiệt
Bảo vệ ngắn mạch giữa các pha
Bảo vệ mất pha nguồn
Bảo vệ mất pha động cơ
Bảo vệ chạm đất
Bảo vệ quá áp và thấp áp
|
Chức năng chính |
Bảo vệ động cơ và biến tần Điều khiển tăng, giảm tốc theo đường thẳng, U, S hoặc tùy chỉnh
Cài đặt tốc độ bằng phím điều hướng
Tăng giảm tốc độ Biến tần cho cầu trục
Cài đặt 16 mức tốc độ khác nhau
Cài đặt tốc độ và điều khiển PI
Bộ điều khiển 2 dây, 3 dây
Điều khiển phanh
Phát hiện trượt tải
Cài đặt báo lỗi và dừng biến tần
Lưu trữ thông số cài đặt vào trong biến tần
|
Truyền thông |
Modbus, CANopen (tích hợp sẵn) Biến tần cho cầu trục Card truyền thông CANopen Daisy Chain, DeviceNet, PROFIBUS DP, Modbus TCP, Fipio (lựa chọn thêm)
|
Thiết bị mở rộng | Bộ phanh, điện trở phanh, cuộn kháng cho nguồn, bộ lọc EMC đầu vào, bộ lọc đầu ra, cuộn kháng cho động cơ, bộ khử ferrite, CANopen Daisy chain card, DeviceNet card, PROFIBUS DP card, màn hình hiển thị |
Cấp bảo vệ | EMC, cấp bảo vệ IP 31 và IP 41 cho phần phía trên biến tần và IP 21 cho phần cầu đấu kết nối phía dưới của biến tần |
3- Biến Tần Yaskawa cho di chuyển Cầu trục và nâng hạ, di chuyển Pa lăng Biến tần cho cầu trục
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần Yaskawa | Di chuyển và nâng hạ Cầu trục, Cổng trục và Pa lăng Biến tần cho cầu trục |
Nguồn cấp | 3 pha 200V, 3 pha 400V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%) |
Công suất | 0.4-110kW (200V), 0.4-630kW (400V) |
Dòng điện | 3.2-415A (200V), 1.8-1090A (400V) Biến tần cho cầu trục |
Dải tần số | 0.01-400Hz |
Mô men khởi động | 150%-200% tùy theo phương pháp điều khiển |
Khả năng quá tải | Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển | V/f, V/f có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở, véc tơ vòng kín có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng hở cao cấp. |
Phanh hãm | Biến tần 30kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm |
Ngõ vào | Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn |
Ngõ ra | Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn |
Chức năng bảo vệ | Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt |
Chức năng chính | Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng năng lượng tái sinh Có khả năng điều khiển sensorless (điều khiển vị trí động cơ IPM mà không cần phản hồi từ động cơ (encorder) và không cần thêm bộ điều khiển). Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Biến tần cầu trục Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID Biến tần cho cầu trục |
Truyền thông | Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS – DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3 |
Thiết bị mở rộng | Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu… Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát |
Cấp bảo vệ | IP00 (Mở lắp biến tần), IP20 (Đóng lắp) Biến tần cho cầu trục |