Cầu trục 3 tấn
Cầu trục 3 tấn :
A |
THÔNG SỐ CHUNG |
||
1 |
Loại thiết bị |
Cầu trục 3 Tấn một dầm | |
2 |
Số lượng |
02 bộ | |
3 |
Vị trí lắp |
Trong nhà | |
4 |
Tải trọng nâng |
3 tấn | |
5 |
Khẩu độ cầu trục |
16,5 mét | |
6 |
Chiều cao nâng tối đa tới móc |
9 mét | |
7 |
Chiều dài hoạt động |
55 mét | |
B |
PA LĂNG DẦM ĐƠN 3 TẤN |
||
1 |
Xuất xứ |
Hàn Quốc | |
2 |
Mã hiệu |
SM3-H9-MH | |
3 |
Tải trọng nâng móc |
3 tấn | |
4 |
Chiều cao nâng |
9 mét | |
5 |
Cơ cấu nâng hạ pa lăng |
Tốc độ nâng hạ |
7,5 m/ph |
6 |
Động cơ nâng hạ |
5,5 kW x 4P | |
7 |
Phanh |
Điện từ | |
8 |
Điều khiển |
Contactor | |
9 |
Giới hạn mỏ móc |
1115 mm | |
10 |
Cơ cấu di chuyển pa lăng |
Tốc độ di chuyển |
20 m/ph |
11 |
Động cơ di chuyển |
0,75 kW x 4P | |
12 |
Phanh |
Điện từ | |
13 |
Điều khiển |
Contactor | |
14 |
Điện áp sử dụng |
3 pha 380 V 50HZ | |
15 |
Điện áp điều khiển |
110 V | |
16 |
Thiết bị an toàn |
Hạn chế quá tải điện tử | |
17 | Hạn chế hành trình nâng | ||
18 |
Trọng lượng pa lăng |
418 kg | |
C |
HỆ THỐNG KẾT CẤU THÉP CẦU TRỤC |
||
1 |
Kết cấu dầm chính, dầm biên |
Dạng hộp tổ hợp hàn | |
2 |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo |
TCVN 4244 – 2005 | |
3 |
Độ võng cho phép dầm chính |
1/1000 | |
4 |
Phương pháp làm sạch |
Đánh gỉ bằng bàn chải sắt- hoặc phun bi | |
5 |
Sơn |
1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu (Màu sơn vàng hoặc theo yêu cầu bên A) |
|
D |
HỆ THỐNG ĐIỆN – ĐIỀU KHIỂN CẦU TRỤC |
||
1 |
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN NGANG |
||
– |
Kiểu cấp điện |
Dạng sâu đo cáp dẹt trolley – ray C | |
– |
Dẫn hướng cáp |
Ray C | |
– |
Điện áp vào |
3 pha 380 V 50HZ | |
2 | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN DỌC | ||
– |
Kiểu cấp điện |
Ray điện an toàn 3P | |
– |
Chiều dài đường điện |
55 mét | |
– |
Điện áp vào |
3 pha 380 V 50HZ | |
– |
Công suất động cơ di chuyển dọc |
2 cái x 0,75 kW x 4P | |
– |
Tốc độ di chuyển dọc cầu trục |
0 ÷ 25 m/p | |
– |
Tủ điện điều khiển đi chuyển dọc |
Điều khiển tốc độ bằng biến tần | |
– |
Điều khiển |
Bằng nút bấm dây theo pa lăng |
Xem thêm: Cầu trục dầm đơn